Con lăn hoa văn trên sơn Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn ngoài thông thường.
Con lăn hoa văn trên sơn Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn ngoài thông thường.
MÃ SP | KÍCH THƯỚC SP (D*R) | MÀU SẮC SP | TRỌNG LƯỢNG SP |
---|---|---|---|
4TTS2 | 200mm x 205mm x 138mm | Tay cầm màu đen, thân và ống lăn màu đỏ | 708.2 gram |
KÍCH THƯỚC THÙNG (D*R*C) | TRỌNG LƯỢNG THÙNG | TRỌNG LƯỢNG CẢ BÌ | ĐÓNG GÓI | THỂ TÍCH THÙNG |
---|---|---|---|---|
0.44m x 0.43m x 0.43m | 1.2 kg | 14.6 kg | 18 bộ | 0.081356 m3 |
120 mẫu ống lăn hoa để thay thế lựa chọn.
MÃ SP | KÍCH THƯỚC SP (D*R) | MÀU SẮC SP | TRỌNG LƯỢNG SP |
---|---|---|---|
4OTS1 | 195mm x 51mm x 51mm | ống màu đỏ | 175.3 gram |
KÍCH THƯỚC THÙNG (D*R*C) | TRỌNG LƯỢNG THÙNG | TRỌNG LƯỢNG CẢ BÌ | ĐÓNG GÓI | THỂ TÍCH THÙNG |
---|---|---|---|---|
0.44m x 0.43m x 0.43m | 1.2 kg | 29.1 kg | 150 ống | 0.081356 m3 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP | KÍCH THƯỚC SP (D*R) | MÀU SẮC SP | TRỌNG LƯỢNG SP |
---|---|---|---|
4TTB1 | 340mm x 199mm x 51mm | Tay cầm màu đen, ống lăn màu đỏ | 321.7 gram |
KÍCH THƯỚC THÙNG (D*R*C) | TRỌNG LƯỢNG THÙNG | TRỌNG LƯỢNG CẢ BÌ | ĐÓNG GÓI | THỂ TÍCH THÙNG |
---|---|---|---|---|
0.44m x 0.43m x 0.43m | 1.2 kg | 21.5 kg | 60 cái | 0.081356 m3 |
120 mẫu ống hoa văn thay thế để lựa chọn.
MÃ SP | KÍCH THƯỚC SP (D*R) | MÀU SẮC SP | TRỌNG LƯỢNG SP |
---|---|---|---|
4OTB1 | 173mm x 51mm x 51mm | ống màu đỏ | 136.7 gram |
KÍCH THƯỚC THÙNG (D*R*C) | TRỌNG LƯỢNG THÙNG | TRỌNG LƯỢNG CẢ BÌ | ĐÓNG GÓI | THỂ TÍCH THÙNG |
---|---|---|---|---|
0.44m x 0.43m x 0.43m | 1.2 kg | 22.6 kg | 144 ống | 0.081356 m3 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 123 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 122 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 121 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 120 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 119 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 118 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 117 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 116 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 115 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 114 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 113 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 112 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 111 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 110 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 109 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 108 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 107 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 106 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 105 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 104 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 103 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 102 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 101 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 100 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 099 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 098 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 097 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 096 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 095 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 094 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 093 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 092 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 088 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 087 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 086 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 085 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 084 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 083 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 082 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 080 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 079 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 078 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 075 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 074 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 073 |
Dùng để tạo hiệu ứng như giấy dán tường với chi phí cho lớp sơn/ phủ bột trang trí thông thường.
MÃ SP |
---|
TB 072 |